Phản ứng oxi-hoá khử

FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3

FeO + 4HNO3 = 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeO | sắt (II) oxit | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dung dịch, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3
      • Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

FeO + 4HNO3 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
sắt (II) oxit axit nitric nước nitơ dioxit Sắt(III) nitrat
Iron (II) oxide Axit nitric Nitrogen dioxide Iron(III) nitrate
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (khí) (dung dịch)
(đen) (không màu) (không màu) (nâu đỏ)
Axit Muối
72 63 18 46 242

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3

FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

cho FeO tác dụng với dung dich̀ axit HNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?

có khí màu nâu thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeO + 4HNO3 → 2H2+ NO2 + Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button