Phản ứng phân huỷ

Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

Fe2(SO4)3 = Fe2O3 + 3SO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + SO3 | sulfuarơ | lỏng, Điều kiện Nhiệt độ 500 – 700

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3
      • Điều kiện phản ứng để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3
      • Phản ứng phân huỷ là gì ?
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng phân huỷ   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe2(SO4)3 Fe2O3 + 3SO3
sắt (III) sulfat sắt (III) oxit sulfuarơ
Iron(III) sulfate Iron(III) oxide Sulfur trioxit
(rắn) (rắn) (lỏng)
(đỏ) (không màu)
Muối
400 160 80

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500 – 700°C

Điều kiện phản ứng để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) là gì ?

Nhiệt độ: 500 – 700°C

Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)?

nhiệt phân Fe2(SO4)3 ở nhiệt độ cao.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO3 (sulfuarơ)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu đen Sắt III oxit (Fe2O3).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO3 (sulfuarơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO3 (sulfuarơ)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3

Phản ứng phân huỷ là gì ?

Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng phân huỷ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button