Cu + 4HNO3 = Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu | đồng | rắn + HNO3 | axit nitric | dd đậm đặc = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
- Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cu | + | 4HNO3 | → | Cu(NO3)2 | + | 2H2O | + | 2NO2 |
đồng | axit nitric | Đồng nitrat | nước | nitơ dioxit | ||||
Copper | Axit nitric | Copper(II) nitrate | Nitrogen dioxide | |||||
(rắn) | (dd đậm đặc) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(đỏ) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (nâu đỏ) | ||||
Axit | Muối | |||||||
64 | 63 | 188 | 18 | 46 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho đồng tác dụng với dd axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 là gì ?
Chất rắn màu đỏ của Đồng (Cu) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí màu nâu đỏ Nito dixoit (NO2) sinh ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Axit nitric HNO3 oxi hoá được hầu hết các kim loại, kể cả kim loại có tính khử yếu như Cu. Khi đó, kim loại bị oxi hoá đến mức oxi hoá cao và tạo ra muối nitrat. Thông thường, nếu dùng dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm là NO2, còn dung dịch loãng thì tạo thành NO.
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + … (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + … (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + … (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + … (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + … (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + … (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Câu A.
Câu 2. Đồng
Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu D
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11