Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Cl2 + 2FeCl2 = 2FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + FeCl2 | sắt (II) clorua | dd = FeCl3 | Sắt triclorua | dd, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
      • Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) là gì ?
      • Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
clo sắt (II) clorua Sắt triclorua
Chlorine Iron(III) chloride
(khí) (dd) (dd)
(vàng lục) (lục nhạt) (vàng nâu)
Muối Muối
71 127 162

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua)?

muối Sắt II FeCl2 bị oxi hóa bởi Cl2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) và tạo ra chất FeCl3 (Sắt triclorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là gì ?

Khí màu vàng clo (Cl2) tan dần trong dung dịch Sắt II clorua (FeCl2) màu xanh lam nhạt và chuyển thành màu nâu đỏ của dung dịch Sắt III clorua (FeCl3)

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Câu 1. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:

A. 6
B. 5
C. 4
D. 7

Câu D. 7

Câu 2. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Câu C. 3

Câu 3. Số thí nghiện tạo thành kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Câu C. 3

Câu 4. Tìm phản ứng sai

Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ?

A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Câu C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2

Câu 5. Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Câu C. 3

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button