Ca(OH)2 + NaHCO3 = CaCO3 + H2O + NaOH | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca(OH)2 | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | rắn + NaHCO3 | natri hidrocacbonat | rắn = CaCO3 | canxi cacbonat | kt + H2O | nước | lỏng + NaOH | natri hidroxit | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH
- Điều kiện phản ứng để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ca(OH)2 | + | NaHCO3 | → | CaCO3 | + | H2O | + | NaOH |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | natri hidrocacbonat | canxi cacbonat | nước | natri hidroxit | ||||
Sodium hydrogen carbonate | Calcium carbonate | Sodium hydroxide | ||||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (lỏng) | (dd) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | |||||
74 | 84 | 100 | 18 | 40 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat)?
cho NaHCO3 tác dụng với Ca(OH)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), NaOH (natri hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH là gì ?
có hiện tượng kết tủa trắng.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra CaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra NaOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra NaOH (natri hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaHCO3 Ra CaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaHCO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaHCO3 Ra NaOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra NaOH (natri hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:
A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3
B. Điện phân nóng chảy CaCO3
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
Ví dụ 2: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc:
A. Sủi bọt khí B. Không có hiện tượng gì
C. Xuất hiện kết tủa trắng D. xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Khi cho dung dịch NaOH dư và cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì phản ứng xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ví dụ 3: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lục phương. B. Lập phương tâm khối.
C. Lập phương tâm diện. D. Tứ diện đều.
Đáp án C
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10