CaO + Cu(NO3)2 + H2O = Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CaO | canxi oxit | rắn + Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng = Ca(NO3)2 | canxi nitrat | rắn + Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
- Điều kiện phản ứng để CaO (canxi oxit) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng H2O (nước) là gì ?
- Làm cách nào để CaO (canxi oxit) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng H2O (nước)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
CaO | + | Cu(NO3)2 | + | H2O | → | Ca(NO3)2 | + | Cu(OH)2 |
canxi oxit | Đồng nitrat | nước | canxi nitrat | Đồng (II) hidroxit | ||||
Calcium oxide | Copper(II) nitrate | Calcium nitrate | Copper(II) hydroxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (không màu) | (xanh lam) | ||||||
Muối | Muối | Muối | ||||||
56 | 188 | 18 | 164 | 98 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaO (canxi oxit) phản ứng với Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat), Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để CaO (canxi oxit) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng H2O (nước) là gì ?
Không có
Làm cách nào để CaO (canxi oxit) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng H2O (nước)?
Cho vôi sống lội qua dd Cu(NO3)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaO (canxi oxit) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Ca(NO3)2 (canxi nitrat), Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 là gì ?
Kết tủa xanh lam.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CaO Ra Ca(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ CaO Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra Ca(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ca(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu C
Câu 2. Phản ứng tạo đơn chất
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất trong các phương trình phản ứng sau?
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu A
Câu 3. Phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình hóa học sau:
Cl2 + NaBr —> ;
NaOH + CH3COOC6H5 —> ;
HCl + C2H5ONa —> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH —> ;
C + KNO3 + S —> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O –> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 —> ;
C + H2O –> ;
O2 + C12H22O11 –> ;
H2 + CH2=CHCH2OH –>
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu A.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12