Phương Trình Hóa Học Lớp 12

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 = 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CH3COCH3 | Axeton | dd + KMnO4 | kali pemanganat | rắn + KHSO4 | Kali hidro sunfat | rắn = CH3COOH | acid acetic | dung dịch + H2O | nước | dung dịch + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
      • Điều kiện phản ứng để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) là gì ?
      • Làm cách nào để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phản ứng trao đổi   Phương trình hóa học vô cơ

Cách viết phương trình đã cân bằng

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
Axeton kali pemanganat Kali hidro sunfat acid acetic nước Mangan sulfat Kali sunfat Cacbon dioxit
Propanone Kali manganat(VII) Potassium hydrogen sulfate Acid ethanoic Manganese(II) sulfate Potassium sulfate Carbon dioxide
(dd) (rắn) (rắn) (dung dịch) (dung dịch) (rắn) (rắn) (khí)
(không màu) (tím) (không màu) (không màu) (không màu) (trắng) (trắng) (không màu)
Muối Muối Muối Muối
58 158 136 60 18 151 174 44

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 là Phản ứng trao đổi, CH3COCH3 (Axeton) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat)?

Cho CH3COCH3 tác dụng với hỗn hợp KMnO4 và KHSO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 là gì ?

Có khí không màu thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra CH3COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CH3COOH (acid acetic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CH3COOH (acid acetic)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra CH3COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CH3COOH (acid acetic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CH3COOH (acid acetic)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra CH3COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CH3COOH (acid acetic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CH3COOH (acid acetic)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button