Ca(NO3)2 + Na2CO3 = CaCO3 + 2NaNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca(NO3)2 | canxi nitrat | rắn + Na2CO3 | natri cacbonat | rắn = CaCO3 | canxi cacbonat | kết tủa + NaNO3 | Natri Nitrat | , Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
- Điều kiện phản ứng để Ca(NO3)2 (canxi nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để Ca(NO3)2 (canxi nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ca(NO3)2 | + | Na2CO3 | → | CaCO3 | + | 2NaNO3 |
canxi nitrat | natri cacbonat | canxi cacbonat | Natri Nitrat | |||
Calcium nitrate | Sodium carbonate | Calcium carbonate | Natri nitrat | |||
(rắn) | (rắn) | (kết tủa) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | |||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
164 | 106 | 100 | 85 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 là Phản ứng trao đổi, Ca(NO3)2 (canxi nitrat) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ca(NO3)2 (canxi nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ca(NO3)2 (canxi nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat)?
cho Ca(NO3)2 tác dụng với Na2CO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(NO3)2 (canxi nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), NaNO3 (Natri Nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaCO3 (canxi cacbonat) (trạng thái: kết tủa) (màu sắc: trắng), NaNO3 (Natri Nitrat) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(NO3)2 (canxi nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(NO3)2 Ra CaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(NO3)2 Ra NaNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra CaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra NaNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Giải thích
phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lục phương B. Lập phương tâm khối
C. Lập phương tâm diện D. Tứ diện đều
Đáp án C
Ví dụ 3: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?
A.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Đáp án B
Giải thích:
Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11