Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 = Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca3(PO4)2 | canxi photphat | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dd đậm đặc = Ca(H2PO4)2 | canxi dihirophotphat | + CaSO4 | Canxi sunfat | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
- Điều kiện phản ứng để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ca3(PO4)2 | + | 2H2SO4 | → | Ca(H2PO4)2 | + | 2CaSO4 |
canxi photphat | axit sulfuric | canxi dihirophotphat | Canxi sunfat | |||
tricalcium; diphosphate | Sulfuric acid; | calcium;dihydrogen phosphate | Calcium sulfate | |||
(rắn) | (dd đậm đặc) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Muối | Muối | |||
310 | 98 | 234 | 136 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat), CaSO4 (Canxi sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 là gì ?
Chất rắn màu trắng (Ca3(PO4)2) tan dần trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra Ca(H2PO4)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra CaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Ca(H2PO4)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11