Br2 + H2O + (NH4)2SO3 = (NH4)2SO4 + 2HBr | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Br2 | brom | lỏng + H2O | nước | lỏng + (NH4)2SO3 | Amoni sunfit | lỏng = (NH4)2SO4 | amoni sulfat | lỏng + HBr | Hidro bromua | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr
- Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng (NH4)2SO3 (Amoni sunfit) là gì ?
- Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng (NH4)2SO3 (Amoni sunfit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr
Cách viết phương trình đã cân bằng
Br2 | + | H2O | + | (NH4)2SO3 | → | (NH4)2SO4 | + | 2HBr |
brom | nước | Amoni sunfit | amoni sulfat | Hidro bromua | ||||
Bromine | Ammonium sulfite | Axit bromhydric | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
(nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Muối | Axit | |||||||
160 | 18 | 116 | 132 | 81 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với (NH4)2SO3 (Amoni sunfit) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng (NH4)2SO3 (Amoni sunfit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng (NH4)2SO3 (Amoni sunfit)?
(NH4)2So3 + Br2 + H2O -> (NH4)2SO4 + 2HBr
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng (NH4)2SO3 (Amoni sunfit) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), HBr (Hidro bromua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr là gì ?
Dung dịch Br2 mất màu
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra (NH4)2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra HBr
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra HBr (Hidro bromua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra (NH4)2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HBr
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HBr (Hidro bromua)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO3 Ra (NH4)2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO3 (Amoni sunfit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO3 (Amoni sunfit) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO3 Ra HBr
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO3 (Amoni sunfit) ra HBr (Hidro bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO3 (Amoni sunfit) ra HBr (Hidro bromua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11