Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr

Phản ứng Br2 + C2H2 = BrHC=CHBr | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Br2 | brom | dd + C2H2 | Axetilen | khí = BrHC=CHBr | 1,2-đibrometen | dd, Điều kiện

Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr

Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr là Phản ứng cộng, Br2 (brom) phản ứng với C2H2 (Axetilen) để tạo ra BrHC=CHBr (1,2-đibrometen) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng C2H2 (Axetilen) là gì ?

Không có

This post: Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr

Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng C2H2 (Axetilen)?

Dẫn axetilen qua dung dịch brom màu da cam

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng C2H2 (Axetilen) và tạo ra chất BrHC=CHBr (1,2-đibrometen)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr là gì ?

dung dịch brom bị mất màu

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr

Axetilen có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra BrHC=CHBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra BrHC=CHBr (1,2-đibrometen)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H2 Ra BrHC=CHBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra BrHC=CHBr (1,2-đibrometen)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr

Phản ứng cộng là gì ?

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1). Fe(OH)2+HNO3 loãng →
(2). CrCl3+NaOH+Br2 →
(3). FeCl2+AgNO3(dư) →
(4). CH3CHO+H2 →
(5). Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O →
(6). C2H2+Br2 →
(7). Grixerol + Cu(OH)2 →
(8). Al2O3+HNO3(đặc, nóng) →
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Câu A. 6

Câu 2. Nhận biết

Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 –> ;
(NH4)2SO4 + NaOH —> ;
O2 + PH3 —> ;
NaHCO3 + NaHSO4 —> ;
CH3COOH + CH3NH2 —–> ;
Ag2O + HCOOH —> ;
Ag2O + HCHO —> ;
CaO + HNO3 —> ;
CH3COOH + O2 —-> ;
Cu + Cu(OH)2 —-> ;
HCl + HNO3 —> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 —> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 —> ;
CH3COONH4 –t0–> ;
Al + CuCl2 —> ;

A. 12
B. 7
C. 9
D. 6

Câu C. 9

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button