Ba(NO3)2 + K2CO3 = 2KNO3 + BaCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ba(NO3)2 | Bari nitrat | rắn + K2CO3 | kali cacbonat | rắn = KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn + BaCO3 | Bari cacbonat | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3
- Điều kiện phản ứng để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ba(NO3)2 | + | K2CO3 | → | 2KNO3 | + | BaCO3 |
Bari nitrat | kali cacbonat | kali nitrat; diêm tiêu | Bari cacbonat | |||
Potassium carbonate | Potassium nitrate | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | |||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | |||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
261 | 138 | 101 | 197 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3
Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) để tạo ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat)?
K2CO3 tác dụng Ba(NO3)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), BaCO3 (Bari cacbonat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3 là gì ?
kết tủa trắng
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(NO3)2 Ra KNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(NO3)2 Ra BaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra KNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra BaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt K2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ba(NO3)2 thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. đen. C. vàng. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
K2CO3 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaCO3(↓)
BaCO3(↓) trắng
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2CO3?
A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. Ba(NO3)2. D, BaSO4.
Hướng dẫn giải
BaSO4 không phản ứng với K2CO3.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba(NO3)2 0,1M là
A. 2,33g. B. 2,17g. C.1,97g. D. 0,217g
Hướng dẫn giải
m↓ = 0,01.197 =1,97g
Đáp án C.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10