Phương Trình Hoá Học Lớp 10

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 = 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = H2SO4 | axit sulfuric | dd + MnSO4 | Mangan sulfat | dd + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Dung môi H2SO4 loãng, Điều kiện khác H2SO4 loãng

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?
      • Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
nước kali pemanganat lưu hùynh dioxit axit sulfuric Mangan sulfat Kali sunfat
Kali manganat(VII) Sulfur đioxit Sulfuric acid; Manganese(II) sulfate Potassium sulfate
(lỏng) (dung dịch) (khí) (dd) (dd) (rắn)
(không màu) (tím) (không màu, mùi sốc) (không màu) (trắng)
Muối Axit Muối Muối
18 158 64 98 151 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: H2SO4 loãng Điều kiện khác: H2SO4 loãng

Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Dung môi: H2SO4 loãng Điều kiện khác: H2SO4 loãng

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?

cho dd SO2 qua thuốc tím.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 là gì ?

Dung dịch thuốc tím Kalipenmaganat (KMnO4) nhạt màu dần.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2+ 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8
B. 7
C. 9
D. 10

Câu A

Câu 2. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:

A. 8
B. 6
C. 5
D. 7

Câu A

Câu 3. Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8
B. 7
C. 9
D. 10

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng oxi hóa khử

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(2) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:

A. 3
B. 4
C. 6
D. 5

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Cặp chất xảy ra phản ứng ở t0 thường

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8
B. 7
C. 9
D. 10

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Hợp chất lưu huỳnh

Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:

A. 4
B. 3
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 6

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button