AlCl3 + 3H2O + 3NH3 = Al(OH)3 + 3NH4Cl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AlCl3 | Nhôm clorua | + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí = Al(OH)3 | Nhôm hiroxit | kt + NH4Cl | amoni clorua | , Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
- Điều kiện phản ứng để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
- Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
Cách viết phương trình đã cân bằng
AlCl3 | + | 3H2O | + | 3NH3 | → | Al(OH)3 | + | 3NH4Cl |
Nhôm clorua | nước | amoniac | Nhôm hiroxit | amoni clorua | ||||
aluminium chloride | Ammonia | Aluminium hydroxide | Ammonium chloride | |||||
(lỏng) | (khí) | (kt) | ||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | |||||
133 | 18 | 17 | 78 | 53 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl là Phản ứng trao đổi, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NH4Cl (amoni clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
Không có
Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NH4Cl (amoni clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl là gì ?
Xuất hiện kết tủa keo trắng nhôm hidroxit (Al(OH)3) trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tuỷ hiđroxit của các kim loại đó
Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Al(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra NH4Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Al(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Al(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu A
Câu 2. Phản ứng hóa học
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (5)
Câu D
Câu 3. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu B
Câu 4. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu B
Câu 5. Phản ứng hóa học
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu A.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11