Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]

Ag2S + 4NaCN = Na2S + 2Na[Ag(CN)2] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag2S | Bạc sunfua | rắn + NaCN | Natri cyanua | dung dịch = Na2S | natri sulfua | rắn + Na[Ag(CN)2] | Natri argentocyanua | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2]
      • Điều kiện phản ứng để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) là gì ?
      • Làm cách nào để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2] là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2] ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2]
      • Phương trình thi Đại Học là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2]

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phương trình thi Đại Học   Phương trình hóa học vô cơ

Cách viết phương trình đã cân bằng

Ag2S + 4NaCN Na2S + 2Na[Ag(CN)2]
Bạc sunfua Natri cyanua natri sulfua Natri argentocyanua
Natri sulfua
(rắn) (dung dịch) (rắn) (rắn)
(đen) (trắng) (không màu)
Muối Muối
248 49 78 183

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2]

Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag2S (Bạc sunfua) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) để tạo ra Na2S (natri sulfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua)?

Nghiền nhỏ quặng bạc sunfua Ag2S, xử lí bằng dung dịch natri xianua, rồi lọc để thu được dung dịch muối phức bạc

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất Na2S (natri sulfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2S (natri sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag2S (Bạc sunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), NaCN (Natri cyanua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2]

Phản ứng điều chế Ag

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra Na2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na2S (natri sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na2S (natri sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra Na[Ag(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCN Ra Na2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na2S (natri sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na2S (natri sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCN Ra Na[Ag(CN)2]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ag2+ 4NaCN → Na2+ 2Na[Ag(CN)2]

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button