Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Ag2O + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4

Phản ứng Ag2O + 2NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + Ag2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag2O | bạc oxit | rắn + NaHSO4 | Natri hidro sunfat | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + Ag2SO4 | Bạc sunfat | , Điều kiện

Ag2+ 2NaHSO4 → H2+ Na2SO4 + Ag2SO4

Ag2+ 2NaHSO4 → H2+ Na2SO4 + Ag2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag2O (bạc oxit) phản ứng với NaHSO4 (Natri hidro sunfat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), Ag2SO4 (Bạc sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Ag2O (bạc oxit) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat) là gì ?

Không có

This post: Ag2O + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4

Làm cách nào để Ag2O (bạc oxit) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat)?

cho Ag2O tác dụng với NaHSO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2O (bạc oxit) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), Ag2SO4 (Bạc sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ag2+ 2NaHSO4 → H2+ Na2SO4 + Ag2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Ag2SO4 (Bạc sunfat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag2O (bạc oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng nhạt), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ag2+ 2NaHSO4 → H2+ Na2SO4 + Ag2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2O Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2O Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag2O Ra Ag2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra Ag2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)

Bài tập vận dụng

Câu 1. Dãy chất nào sau đây phản ứng được H2SO4 loãng

A. Cu, NaOH, BaCl

B. Fe, KOH, NaCl

C. Al, NaOH, Na2CO3

D. Ag, KOH, BaCl2

Lời giải

Đáp án: C

Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng được H2SO4 đặc nguội?

A. Cu

B. Zn

C. Ag

D. Al

Lời giải

Đáp án: D

Câu 3. Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO41M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 g

B. 130 g

C. 150 g

D. 120 g

Lời giải

Đáp án: D

Câu 4. Trung hòa 150ml dung dịch NaOH 2M bằng V (ml) dung dịch H2SO41M. Giá trị của V bằng

A. 150 ml

B. 0,2 lít

C. 0,1 lít

D. 100 ml

Lời giải

Đáp án: A

Câu 5. Trong các dung dịch: HNO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.

B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Na2SO4.

C. KCl, K2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, KCl, K2SO4.

Lời giải

Đáp án: B

Các chất phản ứng: HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4

2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O

K2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2KHCO3

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2→ CaCO3 + BaCO3 + H2O

2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O

Câu 6. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Ba(NO3)2, Zn(NO3)2, HCl, CO2, K2CO3.

B. Zn(NO3)2, HCl, BaCO3, KHCO3,K2CO3.

C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.

D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.

Lời giải

Đáp án: D

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button