FeO + 4HNO3 = 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeO | sắt (II) oxit | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
- Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
FeO | + | 4HNO3 | → | 2H2O | + | NO2 | + | Fe(NO3)3 |
sắt (II) oxit | axit nitric | nước | nitơ dioxit | Sắt(III) nitrat | ||||
Iron (II) oxide | Axit nitric | Nitrogen dioxide | Iron(III) nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | ||||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) | |||||
Axit | Muối | |||||||
72 | 63 | 18 | 46 | 242 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho FeO tác dụng với dung dich̀ axit HNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?
có khí màu nâu thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử