Ag2S + 4NaCN = Na2S + 2Na[Ag(CN)2] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ag2S | Bạc sunfua | rắn + NaCN | Natri cyanua | dung dịch = Na2S | natri sulfua | rắn + Na[Ag(CN)2] | Natri argentocyanua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]
- Điều kiện phản ứng để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) là gì ?
- Làm cách nào để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ag2S | + | 4NaCN | → | Na2S | + | 2Na[Ag(CN)2] |
Bạc sunfua | Natri cyanua | natri sulfua | Natri argentocyanua | |||
Natri sulfua | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | |||
(đen) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | |||||
248 | 49 | 78 | 183 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag2S (Bạc sunfua) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) để tạo ra Na2S (natri sulfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua)?
Nghiền nhỏ quặng bạc sunfua Ag2S, xử lí bằng dung dịch natri xianua, rồi lọc để thu được dung dịch muối phức bạc
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất Na2S (natri sulfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2S (natri sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag2S (Bạc sunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), NaCN (Natri cyanua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]
Phản ứng điều chế Ag
Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra Na2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na2S (natri sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ Ag2S Ra Na[Ag(CN)2]
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaCN Ra Na2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na2S (natri sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaCN Ra Na[Ag(CN)2]
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2]
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12