2KOH + CH3NH3HCO3 = H2O + K2CO3 + CH3NH2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KOH | kali hidroxit | dung dịch + CH3NH3HCO3 | metylamoni hidrocacbonat | rắn = H2O | nước | lỏng + K2CO3 | kali cacbonat | rắn + CH3NH2 | Metyl amin | khí, Điều kiện Nhiệt độ t0
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
- Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2KOH | + | CH3NH3HCO3 | → | H2O | + | K2CO3 | + | CH3NH2 |
kali hidroxit | metylamoni hidrocacbonat | nước | kali cacbonat | Metyl amin | ||||
Potassium carbonate | Methylamine | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Muối | Bazơ | ||||||
56 | 93 | 18 | 138 | 31 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), CH3NH2 (Metyl amin) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0
Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) là gì ?
Nhiệt độ: t0
Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat)?
cho CH3NH3HCO3 tác dụng với KOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat), CH3NH2 (Metyl amin)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra CH3NH2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3NH2 (Metyl amin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CH3NH2 (Metyl amin)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3NH3HCO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3NH3HCO3 Ra K2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3NH3HCO3 Ra CH3NH2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra CH3NH2 (Metyl amin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH3HCO3 (metylamoni hidrocacbonat) ra CH3NH2 (Metyl amin)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2
Câu 1. Bài toán khối lượng
Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,60
B. 18,25
C. 17,25
D. 15,50
Câu A
Câu 2. các phản ứng hóa học
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO —-> ;
(NH4)2CO3 —t0—> ;
H2O + CH3COOCHCH2 ——-> ;
KHSO4 + KHCO3 —-> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO —-> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH —-> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —-> ;
C + ZnO —> ;
NaOH + HCOONH4 —–> ;
Al2O3 + H2SO4 —-> ;
BaO + CO —-> ;
H2O + C6H5CH2Cl —-> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 —-> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 —-> ;
CH3I + C2H5NH2 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 12
Câu 3. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Câu D
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12