Phương Trình Hóa Học Lớp 12

6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3

6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 = Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | lỏng + [Cu(NH3)4](OH)2 | Tetraamminecopper(II) hydroxide | lỏng = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | lỏng + H2O | nước | lỏng + NH4NO3 | amoni nitrat | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3
      • Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) là gì ?
      • Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3
      • Phương trình thi Đại Học là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
      • Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
      • Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phương trình thi Đại Học   Phương trình hóa học vô cơ   Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020   Chuỗi Phương Trình Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3
axit nitric Tetraamminecopper(II) hydroxide Đồng nitrat nước amoni nitrat
Axit nitric Copper(II) nitrate Ammonium nitrate
(lỏng) (lỏng) (lỏng) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (xanh chàm) (xanh) (không màu) (không màu)
Axit Muối Muối
63 166 188 18 80

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3

6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HNO3 (axit nitric) phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide)?

Nhỏ từ từ dung dịch axit nitric vào ống nghiệm đựng phức tetraamin đồng (II) hidroxit.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: xanh), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NH4NO3 (amoni nitrat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: xanh chàm), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ [Cu(NH3)4](OH)2 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ [Cu(NH3)4](OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ [Cu(NH3)4](OH)2 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)4](OH)2 (Tetraamminecopper(II) hydroxide) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2+ 4NH4NO3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?

Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?

Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button