FeCl2 + 2KOH = 2KCl + Fe(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCl2 | sắt (II) clorua | rắn + KOH | kali hidroxit | rắn = KCl | kali clorua | rắn + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2
- Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
FeCl2 | + | 2KOH | → | 2KCl | + | Fe(OH)2 |
sắt (II) clorua | kali hidroxit | kali clorua | Sắt(II) hidroxit | |||
Kali clorua | Iron(II) hydroxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | |||
(trắng xanh) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | |||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | |||
127 | 56 | 75 | 90 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2
FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra KCl (kali clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
FeCl2 tác dụng KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất KCl (kali clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11