10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 = Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
- Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
- Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
10Fe(NO3)2 | + | H2SO4 | + | 2KMnO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | H2O | + | 2MnSO4 | + | K2SO4 | + | Fe(NO3)3 |
sắt (II) nitrat | axit sulfuric | kali pemanganat | sắt (III) sulfat | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | Sắt(III) nitrat | |||||||
Iron(II) nitrate | Sulfuric acid; | Kali manganat(VII) | Iron(III) sulfate | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | Iron(III) nitrate | ||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (tím) | (không màu) | ||||||||||||
Muối | Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||||
180 | 98 | 158 | 400 | 18 | 151 | 174 | 242 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
cho Fe(NO3)2 tác dụng với KMnO4/H2SO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: rắn), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) (trạng thái: rắn), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3
Câu 1. Chất tác dụng được với dd Fe(NO3)2
Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu D
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11