Cu + 4HCl + 2KNO3 = 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu | đồng | rắn + HCl | axit clohidric | dung dịch + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí + CuCl2 | Đồng(II) clorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
- Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
- Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cu | + | 4HCl | + | 2KNO3 | → | 2H2O | + | 2KCl | + | 2NO2 | + | CuCl2 |
đồng | axit clohidric | kali nitrat; diêm tiêu | nước | kali clorua | nitơ dioxit | Đồng(II) clorua | ||||||
Copper | Potassium nitrate | Kali clorua | Nitrogen dioxide | Copper(II) chloride | ||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||||
(đỏ) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (nâu đỏ) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||||
64 | 36 | 101 | 18 | 75 | 46 | 134 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), NO2 (nitơ dioxit), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
cho Cu tác dụng với hỗn hợp dung dịch KNO3/HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), NO2 (nitơ dioxit), CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 là gì ?
có khí màu nâu đỏ, mùi sốc thoát ra,
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
Câu 1. Dung dịch phản ứng với Cu
Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu C.
Câu 2. Phản ứng
Trong các phương trinh hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra 2 chất khí?
1. C + 2H2SO4 →
2. H2 + C6H5CHCH2 →
3. HNO3 + CuS2 →
4. HCl + HNO3 →
5. BaCl2 + NaHSO4 →
6. Cu + HCl + KNO3 →
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu A.
Câu 3. Phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 —> ;
Fe(NO3)2 –t0–> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 —> ;
NaOH + MgCl2 —> ;
BaCl2 + MgSO4 —> ;
NaOH + NH4NO3 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —-> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –t0—> ;
BaCl2 + NaHSO4 —> ;
Cu + HCl + KNO3 —> ;
Ag + Cl2 —-> ;
C + H2SO4 —> ;
H2 + C6H5CHCH2 —-> ;
HNO3 + CuS2 —> ;
HCl + HNO3 —-> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 6
B. 10
C. 14
D. 9
Câu D
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11