Phương Trình Hoá Học Lớp 11

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO

3Ag + 4HNO3 = 3AgNO3 + 2H2O + NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag | bạc | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch pha loãng = AgNO3 | bạc nitrat | kt + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO
      • Điều kiện phản ứng để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + 2H2O + NO
bạc axit nitric bạc nitrat nước nitơ oxit
Axit nitric Silver nitrate Nitrogen monoxide
(rắn) (dung dịch pha loãng) (kt) (lỏng) (khí)
(trắng) (không màu) (trắng) (không màu) (nâu)
Axit Muối
108 63 170 18 30

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra AgNO3 (bạc nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO là gì ?

Chất rắn màu bạc (Ag) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí hóa nâu ngoài không khí Nito oxit (NO) sinh ra. Xuất hiện kết tủa trắng AgNO3

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra AgNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra AgNO3 (bạc nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra AgNO3 (bạc nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra AgNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra AgNO3 (bạc nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra AgNO3 (bạc nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2+ NO

Câu 1. Các phương trình phản ứng

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Câu A.

Câu 2. Sản phẩm muối

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Câu A.

Câu 3. Xác định chất

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Câu A.

Câu 4. Phản ứng oxi hóa kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:

A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu D

Câu 5. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Câu D

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button