H2SO4 + NaNO3 = HNO3 + NaHSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dd đậm đặc + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = HNO3 | axit nitric | lỏng + NaHSO4 | Natri hidro sunfat | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2SO4 | + | NaNO3 | → | HNO3 | + | NaHSO4 |
axit sulfuric | Natri Nitrat | axit nitric | Natri hidro sunfat | |||
Sulfuric acid; | Natri nitrat | Axit nitric | ||||
(dd đậm đặc) | (rắn) | (lỏng) | ||||
Axit | Muối | Axit | Muối | |||
98 | 85 | 63 | 120 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra HNO3 (axit nitric), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
Đun hỗn hợp natri nitrat (NaNO3) với axit sunfuric (H2SO4) đặc. Hơi HNO3 thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric) (trạng thái: lỏng), NaHSO4 (Natri hidro sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd đậm đặc), NaNO3 (Natri Nitrat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
Phương pháp này được dùng để điều chế một lượng nhỏ axit nitric (HNO3) trong phòng thí nghiệm.
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NaHSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra HNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NaHSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta điều chế từ
A. NaNO3, H2SO4 đặc
B. NaNO3, N2, H2, HCl
C. N2 và H2
D. AgNO3, HCl
Phương trình phản ứng minh họa
NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế Axit nitric?
A. Axit nitric có nhiệt độ sôi thấp ( 83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. Axit nitric là axit yếu hơn axit sufuric nên bị đẩy ra khỏi muối.
C. Axit nitric thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ ở đó.
D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Câu 3. Sơ đồ đúng để điều chế HNO3 trong công nghiệp là:
A. N2 → NH3→ NO → NO2 → HNO3.
B. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3.
C. NH4NO2 → NO → N2O5→ HNO3.
D. N2 → NH3 → NO → N2O5 → HNO3.
Phương trình hóa học minh họa
N2 + 3H2 2NH3
4NH3 + 5O24NO + 6H2O
2NO + O2 2NO2
4NO2+ O2 + 2H2O 4HNO3
Câu 4. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí Oxi
A. Zn(NO3)2, NaNO3, Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2, NaNO3, KNO3
C. Ba(NO3)2, LiNO3, KNO3
D. Hg(NO3)2, AgNO3
Phương trình hóa học
Hg(NO3)2 Hg + 2NO2↑ + O2↑
2AgNO3 2Ag + 2NO2↑ + O2↑
=> dãy muối cho sản phẩm kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là: Hg(NO3)2, AgNO3
Câu 5. Khí nitơ có thể được tạo thành từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11