Phương Trình Hoá Học Lớp 11

H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4

H2SO4 + NaNO3 = HNO3 + NaHSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dd đậm đặc + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = HNO3 | axit nitric | lỏng + NaHSO4 | Natri hidro sunfat | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + NaNO3 HNO3 + NaHSO4
axit sulfuric Natri Nitrat axit nitric Natri hidro sunfat
Sulfuric acid; Natri nitrat Axit nitric
(dd đậm đặc) (rắn) (lỏng)
Axit Muối Axit Muối
98 85 63 120

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4

H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra HNO3 (axit nitric), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?

Đun hỗn hợp natri nitrat (NaNO3) với axit sunfuric (H2SO4) đặc. Hơi HNO3 thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric) (trạng thái: lỏng), NaHSO4 (Natri hidro sunfat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd đậm đặc), NaNO3 (Natri Nitrat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4

Phương pháp này được dùng để điều chế một lượng nhỏ axit nitric (HNO3) trong phòng thí nghiệm.

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NaHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NaHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta điều chế từ

A. NaNO3, H2SO4 đặc

B. NaNO3, N2, H2, HCl

C. N2 và H2

D. AgNO3, HCl

Xem đáp án

Đáp án AĐể điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta điều chế từ NaNO3, H2SO4 đặc

Phương trình phản ứng minh họa

NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế Axit nitric?

A. Axit nitric có nhiệt độ sôi thấp ( 83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. Axit nitric là axit yếu hơn axit sufuric nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. Axit nitric thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ ở đó.

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Xem đáp án

Đáp án B: sai vì HNO3 là axit mạnh, bị đẩy ra khỏi dung dịch muối do tính dễ bay hơi của HNO3

Câu 3. Sơ đồ đúng để điều chế HNO3 trong công nghiệp là:

A. N2 → NH3→ NO → NO2 → HNO3.

B. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3.

C. NH4NO2 → NO → N2O5→ HNO3.

D. N2 → NH3 → NO → N2O5 → HNO3.

Xem đáp án

Đáp án BSơ đồ đúng để điều chế HNO3 trong công nghiệp là: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3.

Phương trình hóa học minh họa

N2 + 3H2 \overset{t^{o},p }{\rightleftharpoons} 2NH3

4NH3 + 5O2\overset{t^{o} }{\rightarrow}4NO + 6H2O

2NO + O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow} 2NO2

4NO2+ O2 + 2H2\overset{t^{o} }{\rightarrow} 4HNO3

Câu 4. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí Oxi

A. Zn(NO3)2, NaNO3, Pb(NO3)2

B. Cu(NO3)2, NaNO3, KNO3

C. Ba(NO3)2, LiNO3, KNO3

D. Hg(NO3)2, AgNO3

Xem đáp án

Đáp án DNhiệt phân cho sản phẩm kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là kim loại nhóm III.

Phương trình hóa học

Hg(NO3)2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}Hg + 2NO2↑ + O2

2AgNO3 \overset{t^{o} }{\rightarrow} 2Ag + 2NO2↑ + O2

=> dãy muối cho sản phẩm kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là: Hg(NO3)2, AgNO3

Câu 5. Khí nitơ có thể được tạo thành từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có chất xúc tác platin

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Xem đáp án

Đáp án D 

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button