Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 = 3Ca(H2PO4)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca3(PO4)2 | canxi photphat | + H3PO4 | axit photphoric | = Ca(H2PO4)2 | canxi dihirophotphat | , Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
- Điều kiện phản ứng để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) là gì ?
- Làm cách nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H3PO4 (axit photphoric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
- Phản ứng hoá hợp là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ca3(PO4)2 | + | 4H3PO4 | → | 3Ca(H2PO4)2 |
canxi photphat | axit photphoric | canxi dihirophotphat | ||
tricalcium; diphosphate | calcium;dihydrogen phosphate | |||
Muối | Muối | |||
310 | 98 | 234 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 là Phản ứng hoá hợp, Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H3PO4 (axit photphoric)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 là gì ?
Chất rắn màu trắng Tricanxi diphotphat (Ca3(PO4)2) tan dần trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra Ca(H2PO4)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Phương Trình Điều Chế Từ H3PO4 Ra Ca(H2PO4)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
Ví dụ 2: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống B. vôi tôi
C. Dolomit D. thạch cao
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống
Ví dụ 3: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11