Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 = 3CaSO4 + 2H3PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca3(PO4)2 | canxi photphat | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dd đậm đặc = CaSO4 | Canxi sunfat | kt + H3PO4 | axit photphoric | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
- Điều kiện phản ứng để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ca3(PO4)2 | + | 3H2SO4 | → | 3CaSO4 | + | 2H3PO4 |
canxi photphat | axit sulfuric | Canxi sunfat | axit photphoric | |||
tricalcium; diphosphate | Sulfuric acid; | Calcium sulfate | ||||
(rắn) | (dd đậm đặc) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Muối | ||||
310 | 98 | 136 | 98 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 là Phản ứng trao đổi, Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra CaSO4 (Canxi sunfat), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
Cho axit sunfuric H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất CaSO4 (Canxi sunfat), H3PO4 (axit photphoric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 là gì ?
Xuất hiện kết tủa trắng CaSO4
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
Axit H3PO4 tạo thành được tác khỏi kết tủa CaSO4 bằng cách lọc, sau đó được cô đặc. Axit H3PO4 sản xuất bằng phương pháp này không tinh khiết.
Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra CaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung. D. Đá vôi.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
Ví dụ 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Sai vì thạch cao không ăn được.
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11