Phương Trình Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3, Cr (crom) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), CrCl3 (Crom(III) clorua) dưới điều kiện phản ứng là Không có. Cr | crom | rắn + HCl | axit clohidric | lỏng + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + CrCl3 | Crom(III) clorua | rắn, Điều kiện
Phương trình phản ứng Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3
Cr + 3HCl + HNO 3 → 2H 2 O + NO + CrCl 3
This post: Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3
- Điều kiện phản ứng để Cr (crom) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
- Làm cách nào để Cr (crom) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
Cho crom phản ứng với HNO3 trong dung dịch HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cr (crom) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), CrCl3 (Crom(III) clorua)
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3 là gì ?
Có khí không màu NO thoát ra, thu được chất rắn màu tím.
→ Xem thêm: Phương trình phản ứng C2H4 + H2O → C2H5OH chi tiết nhất
Ứng dụng thực tế Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3
- Phương Trình Điều Chế Từ Cr Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr (crom) ra H2O (nước)
- Phương Trình Điều Chế Từ Cr Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr (crom) ra NO (nitơ oxit)
- Phương Trình Điều Chế Từ Cr Ra CrCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr (crom) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
- Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
- Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
- Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CrCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
- Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
- Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
- Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra CrCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập liên quan Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3
Câu 1. Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường là
A. 3
B. 6
C. 8
D.14
Lời giải:
Câu 2. Trong phản ứng
K 2 Cr 2 O 7 + HCl → CrCl 3 + KCl + Cl 2 + H 2 O
Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là
A. 28
B. 29
C.30
D. 31
Lời giải:
Đáp án: B Phương trình hóa học
K 2 Cr 2 O 7 + 14HCl → 2CrCl 3 + 2KCl + 3Cl 2 + 7H 2 O
Tổng hệ số cân bằng trong phương trình là: 1 + 14 + 2 + 2 + 3 + 7 = 29
Câu 3. Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng
A. Màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu
B. Dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. Màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam
D. Màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng
Lời giải:
Đáp án: D Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng
Cr2O72- (màu da cam ) + 2OH– → 2CrO42- (màu vàng)+ H2O
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(1). K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(2). Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỷ lệ.
(3). CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
(4). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(5). Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(6). Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
Tổng số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C.4.
mất 5
Lời giải:
Đáp án: C(1) đúng
(2) Sai , Cr tác dụng HCl tỉ lệ 1 :2
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Sai, Crom (VI) chỉ có tính oxh
(6) Đúng
Câu 5. Khi cho Kalidicromat vào dung dịch HCl dư đun nóng xảy ra phản ứng:
K 2 Cr 2 O 7 + HCl → KCl + CrCl 3 + Cl 2 + H 2 O
Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị Oxi hóa là:
A. 0,14 mol.
B. 0,28 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
Lời giải:
Đáp án: C Số mol HCl bị oxi hóa chính là số mol HCl chuyển thành Cl2
Phương trình phản ứng hóa học
K 2 Cr 2 O 7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O
⇒ nHCl bị OXH = 2nCl2 = 6nK2Cr2O7 = 6 × 0,02 = 0,12 mol
Câu 6. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2 (dktc). Giá trị của V là :
A. 10,08 lít
B. 4,48 lít
C. 7,84 lít
D. 3,36 giường
Lời giải:
Đáp án: C Áp dụng Bảo toàn khối lượng:
m Al + m Cr2O3 = m X
=> n Al = 0,3 mol; nCr2O3 = 0,1 mol
Phương trình phản ứng hóa học
2Al + Cr 2 O 3 → Al 2 O 3 + 2Cr
Sau phản ứng có: nCr= 0,2 mol ;
nAl= 0,1 mol là phản ứng với axit tạo H2
Phương trình phản ứng hóa học
Cr + 2HCl → CrCl 2 + H 2
Al + 3HCl → AlCl 3 + 1,5H 2
=> n H2 = n Cr + n Al .1,5 = 0,35 mol
=> V H2 = n.22,4 = 0,35.22,4 = 7,84 lit
Câu 7. Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng
B. dung dịch HNO3 đặc nguội
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Lời giải:
Câu 8. Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,3 moi FeSO4 trong môi trường dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 29,4 gam
B. 59,2 gam.
C. 24,9 gam.
D. 14,7 gam
Lời giải:
Đáp án: DK2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4+ 7H2O
0,05 ← 0,3 (mol)
m K2Cr2O7 = 0,05.294 = 14,7gam
Câu 9. Muốn điều chế 6,72 lít khí Clo (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiều cần dùng đế tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 29,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 24,9 gam.
D. 26,4 gam
Lời giải:
Đáp án: ATa có: nCl2=6,7222,4 = 0,3 (mol)
Phương trình hóa học
K 2 Cr 2 O 7 + 14HCl → 2CrCl 3 + 2KCl + 3Cl 2 + 7H 2 O
Theo phương trình hóa học: nK2Cr2O7= 13nCl2 = _ 13.0,3 = 0,1 (mol)
Khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy là: nK2Cr2O7= 0,1.294 = 29,4(g)
Câu 10. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2 trong môi trường H2SO4
D. Dung dịch NaOH
Lời giải:
Đáp án: DCác dung dịch KMnO4/ H2SO4; K2Cr2O7/ H2SO4;
Br2 đều là các chất oxi hóa → Fe2+ sẽ có phản ứng oxi hóa khử làm mất màu các dung dịch trên
6FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + 7H 2 SO 4 → 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 7H 2 O
10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2 SO 4 → 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2 O
2FeSO 4 + Br 2 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2HBr
Câu 11. Dãy các chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là:
A.HNO3 ; _ KMnO4 ; _ Fe(NO 3 ) 3
B. O2; H2SO4 đặc
C.HNO3 ; _ KMnO4 ; _ Fe(NO 3 ) 2
D. KMnO 4 , Zn, HCl
Lời giải:
Đáp án: B Chất chỉ thể hiện mình tính oxh tức là số oxh cao nhất O2; H2SO4 đặc
A sai vì Fe(NO3)3 thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa
B đúng
C sai do Fe(NO3)2 thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa
D sai do HCl thể hiện cả 2 tính còn Zn là chất khử
Câu 12. Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng
A. Màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu
B. Dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. Màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam
D. Màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng
Lời giải:
Đáp án: DKhi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng
Cr2O72- (màu da cam ) + 2OH– → 2CrO42- (màu vàng)+ H2O
Câu 13. Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Lời giải:
Đáp án: AB sai vì oxi phản ứng với crom tạo Cr2O3
C sai vì lưu huỳnh có phản ứng với crom ở nhiệt độ cao
D sai vì clo sẽ oxi hóa crom thành CrCl3
Câu 14. Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
A. Al và Ca.
B. Fe và Cr.
C. Cr và Al
D. Fe và Mg.
Lời giải:
Đáp án: C Các kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là Al và Cr
Mời các bạn tham khảo một số tài liệu quan
………………………
Mầm Non Ánh Dương đã gửi tới bạn phương trình hóa học Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3, khi cho dung dịch Cr (crom) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), CrCl3 (Crom(III) clorua). Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp các thông tin cần thiết cho các bạn.
Chúc các bạn học tập tốt.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9