Phản ứng 5O2 + 2C4H10 = 4CH3COOH + 2H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
O2 | oxi | khí + C4H10 | Butan | khí = CH3COOH | acid acetic | lỏng + H2O | nước | lỏng, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Chất xúc tác Mn2+
5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O
5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với C4H10 (Butan) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: Mn2+
Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng C4H10 (Butan) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: Mn2+
This post: 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O
Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng C4H10 (Butan)?
C4H10 bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng C4H10 (Butan) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), H2O (nước)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), C4H10 (Butan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CH3COOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CH3COOH (acid acetic)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ C4H10 Ra CH3COOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H10 (Butan) ra CH3COOH (acid acetic)
Phương Trình Điều Chế Từ C4H10 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H10 (Butan) ra H2O (nước)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O
Câu 1. Điều chế
Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10;
C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu C. 4
Câu 2. Phản ứng hóa học
Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;
CH3I + C2H5NH2 → ;
Br2 + C6H6 → ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;
NaHCO3 + C2H5COOH → ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;
H2O + KCl → ;
S + CrO3 → ;
FeCl2 + H2O → ;
AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;
O2 + C4H10 →
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu A. 6
Câu 3. Phản ứng tạo kim loại
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —-> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —-> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2+ KI —-> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —> ;
FeCl2 + H2O —> ;
AlCl3 –t0—> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —-> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —> ;
O2 + C4H10 —> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 7
Câu A. 2
Câu 4. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Câu D. 12
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9