8Al + 30HNO3 = 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al | Nhôm | rắn + HNO3 | axit nitric | lỏng = H2O | nước | lỏng + N2O | Đinitơoxit (khí cười) | khí + Al(NO3)3 | Nhôm nitrat | lỏng, Điều kiện Nhiệt độ đun nóng, Điều kiện khác HNO3 loãng (có nồng độ từ 3M đến 6M)
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
- Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
8Al | + | 30HNO3 | → | 15H2O | + | 3N2O | + | 8Al(NO3)3 |
Nhôm | axit nitric | nước | Đinitơoxit (khí cười) | Nhôm nitrat | ||||
Aluminum | Axit nitric | Đinitơ (mono)ôxit | Aluminium nitrate | |||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | ||||
(trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | |||||||
27 | 63 | 18 | 44 | 213 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun nóng Điều kiện khác: HNO3 loãng (có nồng độ từ 3M đến 6M)
Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Nhiệt độ: đun nóng Điều kiện khác: HNO3 loãng (có nồng độ từ 3M đến 6M)
Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
Cho từ từ mẫu Al vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng. Sau đó tiến hành đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 là gì ?
Mẫu Al tan dần tạo thành dung dịch trong suốt không màu, có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Do thế điện cực chuẩn của Al3+/Al = -1,660 <0 nên khi nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 có thể đưa về các sản phẩm khử có số oxi hóa thấp hơn như NH4NO3, N2, N2O
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Al(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11