6HCl + 2Ni(OH)3 = Cl2 + 6H2O + 2NiCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | dung dịch + Ni(OH)3 | Nike(III) hidroxit | dung dịch = Cl2 | clo | khí + H2O | nước | khí + NiCl2 | Niken(II) clorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2
- Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
6HCl | + | 2Ni(OH)3 | → | Cl2 | + | 6H2O | + | 2NiCl2 |
axit clohidric | Nike(III) hidroxit | clo | nước | Niken(II) clorua | ||||
Chlorine | Nickel(II) chloride | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (khí) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (đen) | (vàng lục) | (không màu) | (xanh) | ||||
Axit | Muối | |||||||
36 | 110 | 71 | 18 | 130 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2
6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), NiCl2 (Niken(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit)?
cho dung dịch axit HCl tác dụng với Ni(OH)3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), NiCl2 (Niken(II) clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2 là gì ?
Chất rắn màu đen Niken hidroxit () tan dần và xuất hiện khí màu vàng lục Clo (Cl2) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NiCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NiCl2 (Niken(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NiCl2 (Niken(II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Ni(OH)3 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ Ni(OH)3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Ni(OH)3 Ra NiCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) ra NiCl2 (Niken(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ni(OH)3 (Nike(III) hidroxit) ra NiCl2 (Niken(II) clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6HCl + 2Ni(OH)3 → Cl2 + 6H2O + 2NiCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử