4Fe + 10HNO3 = 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng + NH4NO3 | amoni nitrat | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
- Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
4Fe | + | 10HNO3 | → | 4Fe(NO3)2 | + | 3H2O | + | NH4NO3 |
sắt | axit nitric | sắt (II) nitrat | nước | amoni nitrat | ||||
Iron | Axit nitric | Iron(II) nitrate | Ammonium nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(trắng xám) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | ||||||
56 | 63 | 180 | 18 | 80 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
sắt tác dụng với dung dịch axit nitric
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3 là gì ?
Sắt (Fe) tan dần trong dung dịch ở nhiệt độ thấp cho muối sắt (II)
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
Br2 + NH3 —-> ;
C6H5NH2 + O2 ———> ;
AgNO3 + Sn —-> ;
AgNO3 + Na3PO4 —–> ;
CH3Cl + NaOH —> ;
Fe + HNO3 —-> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 —>
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Bài tập về tính chất hóa học của kim loại
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. HNO3 loãng
B. NaNO3 trong HCl
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài toán Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt tác dụng với dung dịch HNO3
Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 60,272.
B. 51,242.
C. 46,888.
D. 62,124.
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử