Phương Trình Hoá Học Lớp 10

4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

4Cl2 + 4H2O + H2S = H2SO4 + 8HCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + H2S | hidro sulfua | khí = H2SO4 | axit sulfuric | dd + HCl | axit clohidric | dd, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl
      • Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) là gì ?
      • Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

4Cl2 + 4H2O + H2S H2SO4 + 8HCl
clo nước hidro sulfua axit sulfuric axit clohidric
Chlorine Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan Sulfuric acid;
(khí) (lỏng) (khí) (dd) (dd)
(vàng lục) (không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit Axit Axit
71 18 34 98 36

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl

4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với H2S (hidro sulfua) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua)?

khí Cl2 hoàn tan trong dung dịch H2S .

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng H2S (hidro sulfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl là gì ?

Khí màu vàng lục Clorua (Cl2) mất màu khi hoàn tan trong nước tạo thành dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HCl (axit clohidric)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4Cl2 + 4H2+ H2S → H2SO4 + 8HCl

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).

Câu A

Câu 2. Phản ứng hóa học

Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 –t0–>
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl dư
(6) H2S + dd Cl2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu A.

Câu 3. Chất tác dụng được với khí H2S

Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo,
dung dịch KMnO4 / H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch
ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu C

Câu 4. Phản ứng tạo đơn chất

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).

Câu A

Câu 5. Cặp chất không phản ứng trực tiếp với nhau

Cho các chất sau: (1) H2S, (2) Cl2, (3) SO2, (4) O2. Trong điều kiện thích
hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?

A. 2 và 4
B. 2 và 4
C. 1 và 3
D. 1 và 2

Câu B

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button