3KOH + Fe(NO3)3 = 3KNO3 + Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KOH | kali hidroxit | + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn = KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | kết tủa, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3
- Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3KOH | + | Fe(NO3)3 | → | 3KNO3 | + | Fe(OH)3 |
kali hidroxit | Sắt(III) nitrat | kali nitrat; diêm tiêu | Sắt(III) hidroxit | |||
Iron(III) nitrate | Potassium nitrate | Iron(III)trihydroxide | ||||
(rắn) | (kết tủa) | |||||
(nâu đỏ) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | |||
56 | 242 | 101 | 107 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3
3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3 là Phản ứng trao đổi, KOH (kali hidroxit) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: kết tủa) (màu sắc: nâu đỏ), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra KNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3KOH + Fe(NO3)3 → 3KNO3 + Fe(OH)3
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3).
C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Hướng dẫn giải
Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2
8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O
3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 3: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Hướng dẫn giải
Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Đáp án : C
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11