Phương Trình Hoá Học Lớp 10

3HCl + Fe(OH)3 → 3H2O + FeCl3

3HCl + Fe(OH)3 = 3H2O + FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dd + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | rắn = H2O | nước | lỏng + FeCl3 | Sắt triclorua | dd, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3
      • Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) là gì ?
      • Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3HCl + Fe(OH)3 3H2O + FeCl3
axit clohidric Sắt(III) hidroxit nước Sắt triclorua
Iron(III)trihydroxide Iron(III) chloride
(dd) (rắn) (lỏng) (dd)
(không màu) (nâu đỏ) (lỏng) (vàng nâu)
Axit Bazơ Muối
36 107 18 162

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2O + FeCl3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3

3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3 là gì ?

Chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3) tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3

Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với Bazơ

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)3 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2+ FeCl3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

A. FeCl3.    B. ZnCl2.     C. NaCl.     D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Đáp án : A

Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là

A. Chỉ sủi bọt khí

B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ

C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí

D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí

Hướng dẫn giải

Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl

Đáp án : C

Ví dụ 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2       B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3       D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button