3H2O + P2O5 = 2H3PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | rắn + P2O5 | diphotpho penta oxit | lỏng = H3PO4 | axit photphoric | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O + P2O5 → 2H3PO4
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O + P2O5 → 2H3PO4
- Phản ứng hoá hợp là gì ?
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2O + P2O5 → 2H3PO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
3H2O | + | P2O5 | → | 2H3PO4 |
nước | diphotpho penta oxit | axit photphoric | ||
(rắn) | (lỏng) | (dd) | ||
(không màu) | (trong suốt) | |||
18 | 142 | 98 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3H2O + P2O5 → 2H3PO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O + P2O5 → 2H3PO4
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với P2O5 (diphotpho penta oxit) để tạo ra H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit)?
cho P2O5 tác dụng với nước
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) và tạo ra chất H3PO4 (axit photphoric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 là gì ?
Chất rắn màu trắng Diphotpho pentaoxit (P2O5) tan dần. Dung dịch axit H3PO4 làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O + P2O5 → 2H3PO4
Để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy photpho để thu P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước.
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)
Phương Trình Điều Chế Từ P2O5 Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra H3PO4 (axit photphoric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O + P2O5 → 2H3PO4
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3
D. P2O5, CaO, P2O3
Trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3. Những oxit là oxit bazo là CaO, CuO, BaO, Na2O
Câu 2. Chỉ ra oxit axit: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2 , P2O5
Oxit axit trong đáp án trên là SO2, CO2 , P2O5
Câu 3. Dãy gồm các oxit tác dụng với nước là:
A. CaO, SO2, P2O5, SiO2, Na2O, N2O5.
B. CaO, SO2, P2O5, Na2O, MgO, SO3.
C. CaO, SO2, P2O5, Na2O, SO3, N2O5.
D. Al2O3, SO2, SO3, SiO2, MgO.
B. Loại MgO
C. Thỏa mãn, tất cả các oxit đều có tác dụng với nước
PHương trình hóa học minh họa
CaO + H2O → Ca(OH)2
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Na2O + H2O → 2NaOH
SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → 2HNO3
D. Loại SiO2 và MgO
Câu 4: Axit tương ứng của CO2
A. H2SO4
B. H3PO4
C. H2CO3
D. HCl
Câu 5: Bazo tương ứng của MgO
A. Mg(OH)2
B. MgCl2
C. MgSO4
D. Mg(OH)3
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11