3FeO + 10HNO3 = 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeO | sắt (II) oxit | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3FeO | + | 10HNO3 | → | 5H2O | + | NO | + | 3Fe(NO3)3 |
sắt (II) oxit | axit nitric | nước | nitơ oxit | Sắt(III) nitrat | ||||
Iron (II) oxide | Axit nitric | Nitrogen monoxide | Iron(III) nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (nâu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | |||||||
72 | 63 | 18 | 30 | 242 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho oxit sắt II tác dụng với dung dịch axit HNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 là gì ?
Chất rắn màu đen Sắt II Oxit (FeO) tan dần và xuất hiện khí Nito oxit (NO) hóa nâu ngoài không khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
Câu 1. Phản ứng oxi hóa khử
Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO <-> Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 <-> 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3.
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất:
A. chỉ có tính bazo.
B. chỉ có tính oxi hóa khử.
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Bài tập Sắt
Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,5 mol
B. 0,74 mol
C. 0,54 mol
D. 0,44 mol
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Oxi hóa khử
Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO, tổng hệ số trong phương trình hóa học là:
A. 16
B. 12
C. 20
D. 22
Xem đáp án câu 3
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11