Phản ứng oxi-hoá khử

3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S

3CuS + 8HNO3 = 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuS | Đồng sulfat | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + S | sulfua | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S
      • Điều kiện phản ứng để CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3CuS + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S
Đồng sulfat axit nitric Đồng nitrat nước nitơ oxit sulfua
Copper(II) sulfide Axit nitric Copper(II) nitrate Nitrogen monoxide
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (xanh lam) (không màu) (không màu) (vàng chanh)
Muối Axit Muối
96 63 188 18 30 32

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S

3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S là Phản ứng oxi-hoá khử, CuS (Đồng sulfat) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

cho CuS tác dụng với dung dịch axit HNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S là gì ?

khí không màu thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra S (sulfua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2+ 2NO + 3S

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button