3Ca(OH)2 + P2O5 = Ca3(PO4)2 + 3H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca(OH)2 | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | lỏng + P2O5 | diphotpho penta oxit | bột = Ca3(PO4)2 | canxi photphat | rắn + H2O | nước | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
- Điều kiện phản ứng để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) là gì ?
- Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Ca(OH)2 | + | P2O5 | → | Ca3(PO4)2 | + | 3H2O |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | diphotpho penta oxit | canxi photphat | nước | |||
tricalcium; diphosphate | ||||||
(lỏng) | (bột) | (rắn) | (lỏng) | |||
(không màu) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
Bazơ | Muối | |||||
74 | 142 | 310 | 18 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với P2O5 (diphotpho penta oxit) để tạo ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit)?
Ca(OH)2 tác dụng P2O5
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) và tạo ra chất Ca3(PO4)2 (canxi photphat), H2O (nước)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca3(PO4)2 (canxi photphat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), P2O5 (diphotpho penta oxit) (trạng thái: bột) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra Ca3(PO4)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(OH)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ P2O5 Ra Ca3(PO4)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Phương Trình Điều Chế Từ P2O5 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra H2O (nước)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, NaNO3
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4
D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Phương trình phản ứng:
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Câu 3. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất : bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
Vì NaOH và KOH đều là bazơ tan.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10