2P + 5S = P2S5 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
P | photpho | rắn + S | sulfua | rắn = P2S5 | Photpho pentasunfua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Điều kiện khác dư S
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2P + 5S → P2S5
- Điều kiện phản ứng để P (photpho) tác dụng S (sulfua) là gì ?
- Làm cách nào để P (photpho) tác dụng S (sulfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2P + 5S → P2S5 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2P + 5S → P2S5 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2P + 5S → P2S5
- Phản ứng hoá hợp là gì ?
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2P + 5S → P2S5
Cách viết phương trình đã cân bằng
2P | + | 5S | → | P2S5 |
photpho | sulfua | Photpho pentasunfua | ||
Phosphorus | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | ||
(trắng hoặc đỏ) | (vàng chanh) | |||
31 | 32 | 222 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2P + 5S → P2S5
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2P + 5S → P2S5
2P + 5S → P2S5 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, P (photpho) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra P2S5 (Photpho pentasunfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: dư S
Điều kiện phản ứng để P (photpho) tác dụng S (sulfua) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: dư S
Làm cách nào để P (photpho) tác dụng S (sulfua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để P (photpho) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất P2S5 (Photpho pentasunfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là P (photpho) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất P2S5 (Photpho pentasunfua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2P + 5S → P2S5 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm P2S5 (Photpho pentasunfua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia P (photpho) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng hoặc đỏ), S (sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng chanh), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2P + 5S → P2S5
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ P Ra P2S5
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2S5 (Photpho pentasunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2S5 (Photpho pentasunfua)
Phương Trình Điều Chế Từ S Ra P2S5
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra P2S5 (Photpho pentasunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra P2S5 (Photpho pentasunfua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2P + 5S → P2S5
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng hoá hợp