2NaOH + K2HPO4 = 2KOH + Na2HPO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaOH | natri hidroxit | dung dịch + K2HPO4 | Dikali hidro phosphat | rắn = KOH | kali hidroxit | dung dịch + Na2HPO4 | natri dihidro photphat | rắn, Điều kiện Điều kiện khác tỉ lệ mol 1:2
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
- Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) là gì ?
- Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2NaOH | + | K2HPO4 | → | 2KOH | + | Na2HPO4 |
natri hidroxit | Dikali hidro phosphat | kali hidroxit | natri dihidro photphat | |||
Sodium hydroxide | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | |||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
40 | 174 | 56 | 142 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) để tạo ra KOH (kali hidroxit), Na2HPO4 (natri dihidro photphat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: tỉ lệ mol 1:2
Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) là gì ?
Điều kiện khác: tỉ lệ mol 1:2
Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng K2HPO4 (Dikali hidro phosphat)?
cho K2HPO4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), Na2HPO4 (natri dihidro photphat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), Na2HPO4 (natri dihidro photphat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2HPO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2HPO4 (natri dihidro photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2HPO4 (natri dihidro photphat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2HPO4 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2HPO4 Ra Na2HPO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) ra Na2HPO4 (natri dihidro photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) ra Na2HPO4 (natri dihidro photphat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Câu 1. Chất lưỡng tính
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu D
Câu 2. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Câu D
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11