Phương Trình Hoá Học Lớp 10

2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

2NaOH + CuCl2 = Cu(OH)2 + 2NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch + CuCl2 | Đồng(II) clorua | dung dịch = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dd + NaCl | Natri Clorua | dd, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
      • Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?
      • Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl
natri hidroxit Đồng(II) clorua Đồng (II) hidroxit Natri Clorua
Sodium hydroxide Copper(II) chloride Copper(II) hydroxide natri clorua
(dung dịch) (dung dịch) (dd) (dd)
(trắng) (xanh lá cây) (xanh lam) (không màu)
Bazơ Muối Muối Muối
40 134 98 58

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NaCl (Natri Clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl là gì ?

Xuất hiện kết tủa xanh thẫm Đồng II hidroxit (Cu(OH)2) trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ CuCl2 Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuCl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

Câu 1. Phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu A. 2

Câu 2. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Câu D. 12

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết liên quan tới phương trình ion

Ion OH có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:

A. Fe3+ ;Mg2+ ;Cu2+ ;HSO4 -
B. Fe2+ ;Zn2+ ;HS- ; SO4(2-)
C. Ca2+ ;Mg2+ ; Al3+ ; Cu2+ 
D. H+ ;NH- ;HCO ;CO2(3-)

Câu A. Fe3+ ;Mg2+ ;Cu2+ ;HSO4 -

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button