2HCl + Na2CO3 = H2O + 2NaCl + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | dd + Na2CO3 | natri cacbonat | dd = H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | dd + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
- Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2HCl | + | Na2CO3 | → | H2O | + | 2NaCl | + | CO2 |
axit clohidric | natri cacbonat | nước | Natri Clorua | Cacbon dioxit | ||||
Sodium carbonate | natri clorua | Carbon dioxide | ||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | Muối | ||||||
36 | 106 | 18 | 58 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat)?
cho HCl vào ống nghiệm đựng Na2CO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 là gì ?
Xuất hiện bọt khí do khí Cacbonic (CO2) tạo thành.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
Muối cacbonat tác dụng với axit mạnh hơn axit cacbonic tạo thành muối mới và giải phóng khí CO2
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Bài toán thể tích
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.
A. 448 ml
B. 672 ml.
C. 336 ml
D. 224 ml.
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài toán nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030.
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử