Phản ứng oxi-hoá khử

4FeO + O2 → 2Fe2O3

4FeO + O2 = 2Fe2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeO | sắt (II) oxit | rắn + O2 | oxi | khí = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4FeO + O2 → 2Fe2O3
      • Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng O2 (oxi) là gì ?
      • Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng O2 (oxi)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeO + O2 → 2Fe2O3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4FeO + O2 → 2Fe2O3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeO + O2 → 2Fe2O3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4FeO + O2 → 2Fe2O3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

4FeO + O2 2Fe2O3
sắt (II) oxit oxi sắt (III) oxit
Iron (II) oxide Iron(III) oxide
(rắn) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (đỏ)
72 32 160

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4FeO + O2 → 2Fe2O3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4FeO + O2 → 2Fe2O3

4FeO + O2 → 2Fe2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng O2 (oxi)?

cho FeO tác dụng với oxi.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeO + O2 → 2Fe2O3 là gì ?

từ đen chuyển sang đỏ nâu.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4FeO + O2 → 2Fe2O3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeO + O2 → 2Fe2O3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4FeO + O2 → 2Fe2O3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4FeO + O2 → 2Fe2O3

Câu 1. Sản phẩm nhiệt phân

Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Hợp chất sắt

Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?

A. 10,08g
B. 56,0g
C. 25,60g
D. 15,60g

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button