Phản ứng oxi-hoá khử

6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO

6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 = 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | dung dịch + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dd + H2O | nước | lỏng + HNO3 | axit nitric | dung dịch + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO
      • Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO
sắt (II) nitrat axit sulfuric sắt (III) sulfat nước axit nitric nitơ oxit
Iron(II) nitrate Sulfuric acid; Iron(III) sulfate Axit nitric Nitrogen monoxide
(dung dịch) (dung dịch) (dd) (lỏng) (dung dịch) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (không màu) (không màu)
Muối Axit Muối Axit
180 98 400 18 63 30

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO

6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HNO3 (axit nitric), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?

cho dung dịch axit H2SO4 tác dụng với Fe(NO3)2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HNO3 (axit nitric), NO (nitơ oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO là gì ?

Xuất hiện khí hóa nâu ngoài không khí Nito oxit (NO).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2+ 10HNO3 + NO

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4
loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là:

A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phần trăm số mol

Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25
B. 15
C. 40
D. 30

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Giá trị của V

Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :

A. 8,96
B. 4,48
C. 10,08
D. 6,72

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Bài tập về phản ứng oxi hóa – khử

Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là:

A. 8
B. 6
C. 7
D. 5

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button