2HCl + KClO = Cl2 + H2O + KCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | dung dịch + KClO | Kali hypoclorit | rắn = Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl
- Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) là gì ?
- Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KClO (Kali hypoclorit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl
Cách viết phương trình đã cân bằng
2HCl | + | KClO | → | Cl2 | + | H2O | + | KCl |
axit clohidric | Kali hypoclorit | clo | nước | kali clorua | ||||
Potassium hypochlorite | Chlorine | Kali clorua | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | Muối | ||||||
36 | 91 | 71 | 18 | 75 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl
2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KClO (Kali hypoclorit)?
cho dung dịch axit HCl tác dụng với KClO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl là gì ?
xuất hiện khí Clo vàng lục (Cl2)
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử