Phương Trình Hoá Học Lớp 10

2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2

2H2SO4 + S = 2H2O + 3SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dd đậm đặc + S | sulfua | rắn = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng S (sulfua) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng S (sulfua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2SO4 + S 2H2O + 3SO2
axit sulfuric sulfua nước lưu hùynh dioxit
Sulfuric acid; Sulfur đioxit
(dd đậm đặc) (rắn) (lỏng) (khí)
(không màu) (vàng chanh) (không màu) (không màu, mùi hắc)
Axit
98 32 18 64

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2

2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng S (sulfua)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2 là gì ?

Chất rắn màu vàng Lưu huỳnh (S) tan dần và xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2

Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hoá rất mạnh, nó oxi hoá được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phim kim (C, S, P…)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2SO4 + S → 2H2+ 3SO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất :
(1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3
(3) S và H2SO4 (đặc nóng) (4) CaO và H2O
(5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) S và dung dịch H2SO4 loãng
Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:

A. 5
B. 4
C. 2
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

A. 6
B. 7
C. 9
D. 8

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

A. 6
B. 8
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc,
nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?

A. 3
B. 5
C. 6
D. 1

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Phản ứng lưu huỳnh thể hiện tính khử

Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc,
nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu
huỳnh thể hiện tính khử là

A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 7

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button