2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 = Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | + H2SO4 | axit sulfuric | + NaNO3 | Natri Nitrat | = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | + H2O | nước | + Na2SO4 | natri sulfat | + NO | nitơ oxit | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ cao
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
- Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Fe | + | 4H2SO4 | + | 2NaNO3 | → | Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | Na2SO4 | + | 2NO |
sắt | axit sulfuric | Natri Nitrat | sắt (III) sulfat | nước | natri sulfat | nitơ oxit | ||||||
Iron | Sulfuric acid; | Natri nitrat | Iron(III) sulfate | Sodium sulfate | Nitrogen monoxide | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||||
56 | 98 | 85 | 400 | 18 | 142 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ cao
Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ cao
Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
Cho mẫu sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch NaNO3 và H2SO4. Sau đó, tiến hành đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa đèn cồn.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO là gì ?
Mẫu sắt tan dần, dung dịch có màu nâu đỏ xuất hiện, có khí không màu thoát ra hóa nâu đỏ ở trên miệng ống nghiệm.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
Đây là phản ứng dùng để nhận biết gốc anion nitrat
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11