Phương Trình Hóa Học Lớp 12

2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12

AgNO3 + H2O + 2NH3 + C12H22O11 = 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí + C12H22O11 | Mantozơ | rắn = Ag | bạc | kt + NH4NO3 | amoni nitrat | rắn + C12H22O12 | Axit lactobionic | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12
      • Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ) là gì ?
      • Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C12H22O11 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12
bạc nitrat nước amoniac Mantozơ bạc amoni nitrat Axit lactobionic
Silver nitrate Ammonia Ammonium nitrate
(rắn) (lỏng) (khí) (rắn) (kt) (rắn) (lỏng)
(trắng) (không màu) (không màu, mùi khai) (không màu) (trắng)
Muối Bazơ Muối
170 18 17 342 108 80 358

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12

2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với C12H22O11 (Mantozơ) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C12H22O12 (Axit lactobionic) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ)?

cho C12H22O11 tác dụng với dd AgNO3/NH3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C12H22O12 (Axit lactobionic)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12 là gì ?

có kết tủa trắng bạc.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra C12H22O12

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C12H22O12

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra C12H22O12

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)

Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra C12H22O12

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 + H2+ 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12

Câu 1. Carbohidrat

Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là

A. (1) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2), (3) và (4)

Câu B

Câu 2. Chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; mantozơ; tinh bột;
xenlulozơ. Số chất phản ứng được với AgNO3/NH3 và số chất phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường lần lượt là:

A. 4 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 6
D. 1 và 4

Câu B

Câu 3. Hệ số cân bằng

Cho các phản ứng sau, phương trình hóa học nào có tổng hệ số cân băng cao nhất?
1. AlCl3 + H2O + Na2CO3 —> ;
2. AgNO3 + H2O + NH3 + C12H22O11 —> ;
3. C2H5OH + CH3COOCH3 —-> ;
4. C2H5OH + H2NCH2COOH —->

A. (4)
B. (3)
C. (2)
D. (1)

Câu A.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button