Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3

Fe + 4HCl + NaNO3 = 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe | sắt | rắn + HCl | axit clohidric | dung dịch + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | rắn + NO | nitơ oxit | khí + FeCl3 | Sắt triclorua | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3
      • Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3
      • Phương trình thi Đại Học là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phương trình thi Đại Học

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + 4HCl + NaNO3 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
sắt axit clohidric Natri Nitrat nước Natri Clorua nitơ oxit Sắt triclorua
Iron Natri nitrat natri clorua Nitrogen monoxide Iron(III) chloride
(rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối Muối
56 36 85 18 58 30 162

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3

Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?

sắt tác dụng với dung dịch NaNO3/HCl

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3 là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2+ NaCl + NO + FeCl3

Câu 1. Sắt

Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là

A. NaNO3, HCl.
B. H2SO4, Na2SO4.
C. HCl, H2SO4
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.

Câu A.

Câu 2. Phản ứng

Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu A.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button